PHÍ DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ THÀNH
============
I. CÔNG VIỆC KẾ TOÁN THỰC HIỆN
1. Thu thập thông tin là các hóa đơn, chứng từ, sổ sách của doanh nghiệp;
2. Tìm hiểu thực tế quy trình hoạt động của doanh nghiệp;
3. Kiểm tra chứng từ kế toán;
4. Phân loại và sắp xếp chứng từ kế toán;
5. Lọai bỏ, điều chỉnh, chỉnh sửa các chứng từ kế toán không phù hợp;
6. Lập các bảng phân bổ công cụ, dụng cụ, chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển;
7. Tính khấu hao tài sản cố định;
8. Hạch toán kế toán trên phần mền kế toán;
9. Kết chuyển, tổng hợp thông tin để lập sổ sách kế toán;
10. Lập báo cáo tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh, thuyết minh báo cáo tài chính;
11. Trao đổi với doanh nghiệp các nội dung, nghiệp vụ có liên quan đến kết quả thực hiện;
12. Lập và in các loại báo cáo quyết toán thuế;
13. In báo cáo tài chính, sổ sách kế toán theo quy định;
14. Tư vấn cho doanh nghiệp các nội dung có liên quan trong quá trình tổng hợp thông tin để lập báo cáo tài chính...
II. PHÍ DỊCH VỤ
Phí dịch vụ được xác định theo số lượng chứng từ phát sinh hàng tháng như sau:
STT |
SỐ LƯỢNG CHỨNG TỪ/THÁNG |
PHÍ/THÁNG |
I |
NGÀNH DỊCH VỤ |
PHÍ/THÁNG |
1 |
Không phát sinh |
100.000 đồng/tháng |
2 |
Từ 01 đến 10 chứng từ/tháng |
300.000 đồng/tháng |
3 |
Từ 11 đến 20 chứng từ/tháng |
500.000 đồng/tháng |
4 |
Từ 21 đến 30 chứng từ/tháng |
800.000 đồng/tháng |
5 |
Từ 31 đến 50 chứng từ/tháng |
1.000.000 đồng/tháng |
6 |
Từ 51 đến 70 chứng từ/tháng |
1.200.000 đồng/tháng |
7 |
Từ 71 đến 100 chứng từ/tháng |
1.500.000 đồng/tháng |
8 |
Từ 101 đến 150 chứng từ/tháng |
1.800.000 đồng/tháng |
9 |
Từ 151 đến 200 chứng từ/tháng |
2.100.000 đồng/tháng |
10 |
Trên 200 chứng từ/tháng |
2.300.000 đồng/tháng |
II |
NGÀNH THƯƠNG MẠI |
PHÍ/THÁNG |
1 |
Không phát sinh |
100.000 đồng/tháng |
2 |
Từ 01 đến 10 chứng từ/tháng |
400.000 đồng/tháng |
3 |
Từ 11 đến 20 chứng từ/tháng |
600.000 đồng/tháng |
4 |
Từ 21 đến 30 chứng từ/tháng |
800.000 đồng/tháng |
5 |
Từ 31 đến 50 chứng từ/tháng |
1.000.000 đồng/tháng |
6 |
Từ 51 đến 70 chứng từ/tháng |
1.200.000 đồng/tháng |
7 |
Từ 71 đến 100 chứng từ/tháng |
1.000.000 đồng/tháng |
8 |
Từ 101 đến 150 chứng từ/tháng |
2.000.000 đồng/tháng |
9 |
Từ 151 đến 200 chứng từ/tháng |
2.300.000 đồng/tháng |
10 |
Trên 200 chứng từ/tháng |
3.000.000 đồng/tháng |
III |
NGÀNH XÂY DỰNG |
PHÍ/THÁNG |
1 |
Không phát sinh |
100.000 đồng/tháng |
2 |
Từ 01 đến 10 chứng từ/tháng |
400.000 đồng/tháng |
3 |
Từ 11 đến 20 chứng từ/tháng |
600.000 đồng/tháng |
4 |
Từ 21 đến 30 chứng từ/tháng |
1.000.000 đồng/tháng |
5 |
Từ 31 đến 50 chứng từ/tháng |
1.400.000 đồng/tháng |
6 |
Từ 51 đến 70 chứng từ/tháng |
1.800.000 đồng/tháng |
7 |
Từ 71 đến 100 chứng từ/tháng |
2.000.000 đồng/tháng |
8 |
Từ 101 đến 150 chứng từ/tháng |
2.500.000 đồng/tháng |
9 |
Từ 151 đến 200 chứng từ/tháng |
3.000.000 đồng/tháng |
10 |
Trên 200 chứng từ/tháng |
3.500.000 đồng/tháng |
IV |
NGÀNH SẢN XUẤT |
PHÍ/THÁNG |
1 |
Không phát sinh |
100.000 đồng/tháng |
2 |
Từ 01 đến 10 chứng từ/tháng |
500.000 đồng/tháng |
3 |
Từ 11 đến 20 chứng từ/tháng |
900.000 đồng/tháng |
4 |
Từ 21 đến 30 chứng từ/tháng |
1.400.000 đồng/tháng |
5 |
Từ 31 đến 50 chứng từ/tháng |
1.900.000 đồng/tháng |
6 |
Từ 51 đến 70 chứng từ/tháng |
2.300.000 đồng/tháng |
7 |
Từ 71 đến 100 chứng từ/tháng |
2.700.000 đồng/tháng |
8 |
Từ 101 đến 150 chứng từ/tháng |
3.200.000 đồng/tháng |
9 |
Từ 151 đến 200 chứng từ/tháng |
3.600.000 đồng/tháng |
10 |
Trên 200 chứng từ/tháng |
4.500.000 đồng/tháng |
Lưu ý : Phí dịch vụ trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
Mời quý khách đến trực tiếp các điểm giao dịch hoặc liên lạc số điện thoại sau để được tư vấn và nhận báo giá chính xác:
TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ THÀNH
Địa chỉ : TT Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung Ương
Hoặc Nghĩa Tân - Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại : 0983. 806. 074